DU HỌC ÚC- HỌC BỔNG KHỦNG- ĐẠI THIÊN SƠN


DU HỌC ÚC- HỌC BỔNG KHỦNG- ĐẠI THIÊN SƠN

 
Trên thực tế, học bổng là một trong những điều quan tâm hàng đầu của nhiều du học sinh bên cạnh những yếu tốt quan trọng khác nhưng môi trường và chất lượng giáo dục, cơ hội nghề nghiệp,… Luôn đặt mình ở vị trí của khách hàng, Công ty Đại Thiên Sơn khuyến khích tất cả các Du học sinh đủ điều kiện đăng ký xin học bổng.

Giới thiệu chung về học bổng và quy trình xin học bổng:
 
Đại Thiên Sơn- đại diện chính thức uy tín của hơn 3000 trường, có số lượng du học sinh nhiều và chất lượng tốt tại Việt Nam. Đại Thiên Sơn là công ty chịu khó xin học bổng cho học sinh – cũng là công ty xin được nhiều học bổng – xin được học bổng cao cho du học sinh. Để có cơ hội đạt học bổng, chúng tôi khuyến khích các bạn liên hệ với chúng tôi 2-3 năm trước khi du học, để chúng tôi có thể sơ bộ đánh giá năng lực mọi mặt của học sinh, giúp các bạn lên lộ trình chuẩn bị tốt nhất cho việc xin học bổng khi du học.

Sinh viên Đại Thiên Sơn đậu Visa du học - DTS
Sinh viên Đại Thiên Sơn đậu Visa du học - DTS 

Những việc chúng tôi sẽ giúp bạn trong việc xin học bổng du học bao gồm:
  • Gặp học sinh sớm – giúp lên lộ trình học tập- phấn đấu, sẵn sàng cho việc xin học bổng trong tương lai.
  • Đánh giá năng lực thực tế của học sinh và gợi ý những học bổng học sinh nên đăng ký xin.
  • Hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ xin học bổng: rà soát, kiểm tra thông tin, prove reading hồ sơ, PS, khác…
  • Trực tiếp đăng kí xin học bổng cho học sinh.
Vui lòng đọc thêm những thông tin chung về học bổng dưới đây, để bạn có định hướng tốt hơn.

Học sinh cần phân biệt rõ:
  • Scholarship- Học bổng: luôn giới hạn về số lượng và cạnh tranh mới có được;
  • Grant- khoản cố định: là mức tiền cố định mà trường/ khoa có thể cho, nếu bạn đăng ký và trường/ khoa đó; bạn không cần làm gì mà vẫn được
  • Bursary/ Financial aid- hỗ trợ tài chính: dành cho các học sinh có lý do, bạn có thể cần trình bày lý do để được.
Công ty tư vấn Đại Thiên Sơn sẽ hỗ trợ các bạn để xin cả 3 loại: Scholarship, Grant, Bursary/ Financial aid.

Các nguồn học bổng- mức học bổng:

Có các nguồn học bổng sau và mức học bổng có thể từ 10-100% học phí, hoặc học bổng toàn phần (ăn, ở, học, đi lại, bảo hiểm y tế…)
  1. Nước học sinh đến du học: ví dụ Úc có học bổng AAS, UK:  học bổng Chevening, Mỹ: học bổng Fullbright; New Zealand: học bổng Asian…
  2. Trường học sinh chọn học
  3. Các tổ chức/ cơ quan độc lập
  4. Các cá nhân độc lập
  5. Chính phủ Việt Nam
  6. Cơ quan Việt Nam
Cách thức xét học bổng:

Trừ trường hợp hồ sơ cực kì xuất sắc để có thể đoán định mức học bổng, nếu không thì thực tế không ai có thể đảm bảo bạn được cấp học bổng hay không, vì học bổng luôn được xét bởi hội đồng xét học bổng và xét theo các tiêu chí căn bản:
  • Năng lực học thuật: học lực và thành tích học thuật: lấy từ cao đến thấp
  • Thời điểm nộp hồ sơ: hồ sơ nộp sớm có ưu thế hơn hồ sơ nộp muộn hơn
  • Tiêu chí riêng: nếu đó là các học bổng đặc biệt (chuyên ngành)
Tất cả các học sinh được khuyên là cần nộp hồ sơ sớm, ngay trước khi bạn có đủ hồ sơ để “xếp hàng” xin học bổng; Như vậy khi bạn có đủ hồ sơ- bạn sẽ được xét nhanh hơn và cũng ưu tiên hơn.

Cơ hội nhận nhiều học bổng giá trị cho sinh viên du học Úc - DTS

Cơ hội nhận nhiều học bổng giá trị cho sinh viên du học Úc - DTS

Tham khảo GPA >< mức học bổng có thể đăng ký:
  • HB 100% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA 95- 100%; Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
  • HB 50% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 92%; Tiếng Anh ≥ 6.5
  • HB 30% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 85%; Tiếng Anh ≥ 6.5
  • HB 10-20% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA  ≥ 75%; Tiếng Anh ≥ 6.0
Hồ sơ xin học bổng: 
  • Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
  • Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký
  • Tiếng Anh và/ hoặc chứng chỉ chuẩn hóa (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…)
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có
Ứng viên xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ sẽ cần thêm:
  • Work CV
  • 1 personal statement
  • 2 thư giới thiệu
Lưu ý khác:
  • Với các học sinh đạt học bổng bán phần (chỉ có học phí hoặc 1 phần học phí, hoặc 1 phần tiền ăn ở…), học sinh cần tính toán để đủ tiền trang trải các phí còn lại (học phí, sinh hoạt phí…);
  • Một số nước khi xin học bổng thì cần hồ sơ đầy đủ & nhiều loại giấy tờ, một số nước khác chỉ xét GPA & tiếng Anh.
Danh sách học bổng du học Úc
  • Học bổng bậc Trung học phổ thông
  • Học bổng khối trường TAFE/ Tư thục
  • Học bổng khối các trường Đại học (Tiếng Anh, Dự bị Đại học, Cao đẳng, Cử nhân, Sau Đại học).
I. Học bổng bậc Trung học phổ thông

1. Macquarie Grammar School (Sydney): Học bổng trị giá 20- 100% dành cho học sinh lớp 7 đến lớp 12, học sinh cần đáp ứng được các yêu cầu đầu vào của trường, tham dự bài thi học bổng và phỏng vấn với đại diện trường.

2. Taylors College (Sydney): Học bổng trị giá từ $2,500 (GPA 7.5) – $5,000 (GPA 8.0) áp dụng cho năm học đầu tiên tại trường, số lượng học bổng có hạn.

3. Eynesbury College (Adelaide):
  • Học bổng 30-50% đối với học sinh nhập học vào lớp 10, có GPA 7.0 – 8.5
  • Học bổng 30% đối với học sinh nhập học vào lớp 11, có GPA 8.0
  • Học bổng 10- 50%- Eynesbury Merit Scholarships (EMS): dành cho chương trình Cao đẳng và Dự bị Đại học
4. Billanook College (Melbourne): Học bổng 50% (lớp 10 – 12) – Senior School Scholarships 2022, học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.

5. Học bổng chính phủ bang Northern Territory– Study in Australia’s Northern Territory Scholarship trị giá 10.000 AUD.

II. Học bổng khối trường TAFE/ Tư thục

1. Tafe Victoria
2. Tafe NSW
Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho SV học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.

3. Tafe South Australia
Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

4. Tafe Tasmania

TasTAFE 2021 Scholarship program1,000AUD/năm thuộc các ngành Công nghệ phòng thí nghiệm; Kỹ thuật; Công nghệ thông tin; Du lịch; Nấu ăn thương mại.

5. Tafe Western Australia
Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế

6. Tafe Queensland
Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế

7. Tafe ACT- Canberra Institute of Technology
Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

8. Vocational education and training (VET)- Nortgern Territory
Học bổng chính phủ bang NT- Study in Australia’s Northern Territory Scholarship trị giá 7.500 AUD cho chương trình vocational education and training và 2.500 AUD cho khóa tiếng Anh.

9. Le Cordon Bleu (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế

10. ICMS (Sydney, Manly- NSW)

MIỄN PHÍ khóa học tiếng Anh tối đa 30 tuần– tiết kiệm đến 13.500 AUD: dành cho các học sinh học khóa tiếng Anh online trước khi vào khóa chính tại ICMS

Học bổng đến 600 triệu đồng, tổng cộng 3 suất, và học bổng này được hiểu như sau:
50% khóa Dự bị đại học: dành cho các bạn hết lớp 11 hoặc hết lớp 12 nhưng không đủ điểm vào thẳng đại học, học trước khi lên đại học

10.000 AUD- trả 1 lần duy nhất trên toàn bộ khóa Cử nhân, KÈM bảo đảm 12 tháng thực tập có trả lương– tương đương 960 giờ tại ICMS (sinh viên vẫn đi học bình thường), CHƯA KỂ 02 kỳ thực tập nằm trong chương trình học (toàn thời gian, ngừng đi học 2 kỳ 4, 5)

10.000 AUD- trả 1 lần duy nhất trên toàn bộ khóa học Thạc sĩ, KÈM bảo đảm 12 tháng thực tập có trả lương– tương đương 960 giờ tại ICMS (sinh viên vẫn đi học bình thường), CHƯA KỂ 01 kỳ thực tập nằm trong chương trình học.


Yêu cầu với các ứng viên:
  • Dự bị đại học: Học sinh hết lớp 11, GPA ≥ 8.0/ IELTS ≥ 5.5/ Có thư mời nhập học ICMS kì tháng 8/ 2021
  • Cử nhân: Học sinh hết lớp 12, GPA ≥ 8.0/ IELTS ≥ 6.0/ Có thư mời nhập học ICMS kì tháng 8/ 2021
  • Thạc sĩ: Sinh viên tốt nghiệp đại học tại VN/ IELTS ≥ 6.5/ Có thư mời nhập học ICMS kì tháng 8/ 2021.
11. AIT- Academy of Information Technology (Melbourne, Sydney)
Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế

12. ICHM (Adelaide)  13. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)
  • The Sir William Angliss International Merit Scholarships: trị giá đến 2.500 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2. Yêu cầu: đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
  • The Memorial Fund Scholarship: trị giá đến 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, nhập học kì 1 & 2. Yêu cầu: đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
  • Medical Alliance International Merit Scholarship: trị giá đến 2.500 AUD, dành cho sinh viên nhập học kì 2, các chương trình: Chứng chỉ III, IV, Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao, Cử nhân bất cứ lĩnh vực nào tại WAI (cơ sở Melbourne).
14. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)
MIT International Excellence Scholarship: trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business (all majors)/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications), áp dụng cho kì tháng 3 và 7. Yêu cầu:
  • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
  • Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
MIT Academic Achievement Scholarship: trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/  Engineering (Telecommunications). Yêu cầu: điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.

15. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)
High Achievers Scholarship: Trị giá từ 7.560- 37.800 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ:
  • Diploma of Business;
  • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management);
  • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration;
  • Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics;
  • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
Dean’s Award: trị giá 50% học phí, dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút;
Regional Scholarship: Trị giá từ 6.750- 48.600 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau (giống với các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ;
Alumni Scholarship: trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.


16. Edith Cowan Collegr- ECU (Perth- WA)
  • Học bổng 13.960 AUD cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng, Dự bị thạc sỹ
  • Học bổng 20% toàn khóa –  International Undergraduate Merit Scholarshipdành cho ứng viên nước ngoài đến từ một số quốc gia nhất định có kết quả học thuật xuất sắc.Học bổng 20% toàn khóa International Undergraduate Scholarship: dành cho những ứng viên muốn theo học một chương trình cử nhân của trường.
  • Học bổng 4.000 AUD khi học online
  • Học bổng 10 tuần học tiếng Anh trị giá 4.500 AUD– ELICOS cho sinh viên quốc tế học khóa kết hợp tiếng Anh với chương trình Cao đẳng hoặc Dự bị thạc sỹ.
  • Học bổng $1000– Early Acceptance Scholarship: dành cho những ứng viên đăng ký và được nhận vào học tại ECU trong thời gian đủ sớm.
  • Học bổng 20% toàn khóa – Overseas Partner Scholarship: dành cho những sinh viên đã hoàn tất khóa học chuyên biệt tại một cơ sở đào tạo đối tác ở nước ngoài
17. The Hotel school (Melbourne, Sydney, Brisbane)
Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế


III. Học bổng khối các trường Đại học (Tiếng Anh, Dự bị Đại học, Cao đẳng, Cử nhân, Sau Đại học)

1. The University of Melburne 
 (Melbourne- Victoria)
Học bổng bậc Đại học: Dành cho học sinh Việt Nam đang học lớp 12, hết 12 hoặc đang năm 1- 2 đại học, muốn học
Cử nhân tại trường:
  • 10.000 AUD- cấp 1 lần/ toàn khóa
  • 20.000 AUD- cấp 1 lần/ toàn khóa
  • 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học
  • 100% học phí/ cấp cho toàn khóa học
 Học bổng bậc Sau đại học:
  • 25% – 50% học phíGlobal Graduate Merit Scholarship: dành cho các sinh viên đăng kí chương trình thạc sỹ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tếĐH Melbourne (các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research… 
  • Học bổng toàn phần đến 110.000 AUDGraduate Research ScholarshipsResearch Training Programs Scholarship: bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ.
Học bổng bậc Dự bị đại học tại Trinity College25% – 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học.

Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên Uni of Melbourne:
  • Học bổng 10.000 AUD- cấp 1 lần/ toàn khóa
  • 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học
  • 100% học phí/ cấp cho toàn khóa học
2. Monash University (Melbourne- Victoria)
  • Monash International Leadership Scholarship: Trị giá 100% học phí mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu, yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash. Kì nhập học 2021 (to be confirmed)
  • Monash International Merit ScholarshipTrị giá $10,000 mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash. Kì nhập học 2021 (to be confirmed)
  • Học bổng Grant: trị giá $10,000 cho năm học đầu tiên của chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ
  • Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020Trị giá $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000), dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours), nhập học năm 2020/ 2021. Yêu cầu: Điểm GPA lớp 12 đạt 9.0/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)
  • Monash College Grants: đến $8,000 one off, số lượng có hạn, xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College
  • Monash Law Master International Scholarship: trị giá đến $20,000 cho năm học đầu tiên của chương trình: Master of Laws/ Masters of Legal Studies
  • Monash Business School International Pathway Scholarship: trị giá $6,000/ năm,  dành cho sinh viên hoàn thành Dự bị Đại học (MUFY) và học lên cử nhân tại Monash Business School
  • Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: trị giá 25-50% học phí dành cho chương trình Bachelor of Pharmacy (Honours) hoặc Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy. Chỉ cs 4  suất, cạnh tranh quốc tế
  • Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: trị giá $18,000 (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa CNTT Monash) dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân: Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours)- hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên.
3. University of New South Wales (Sydney- NSW)
  • Học bổng 20.000 AUD/ năm- 100% học phí toàn bộ khóa học– International Scientia Coursework Scholarship: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW
  • Học bổng 5.000- 10.000 AUD cho 1 năm học– Australia’s Global University Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng
  • Học bổng 5.000- 10.000 AUD cho 1 năm học- UNSW Global Academic Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra)
  • Học bổng 5.000 AUD/ năm, cho toàn khóa học– UNSW Arts, Architecture & Design Global Academic Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân Khoa Arts, Architecture & Design
  • Học bổng 5.000 AUD/ năm, cho toàn khóa học– UNSW Arts, Architecture & Design International Articulation Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Liên thông lên Đại học tại 1 tổ chức đối tác và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân Khoa Arts, Architecture & Design
  • Học bổng 15.000 AUD cho 1 năm học– UNSW Business School International Pathway Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân/Thạc sĩ tại 1 tổ chức đối tác  hoặc chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh
  • Học bổng 5.000 AUD/ năm, cho toàn khóa học– UNSW Business School International Scholarship: dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học– UNSW Law International Award: dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Luật (chương trình LLB, JD or LLM)
  • Học bổng 5.000- 7.500 AUD: áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học & Cao đẳng tại UNSW Global.
4. The University of Sydney (Sydney- NSW)
Sydney International Student Award (SISA): trị giá 20% học phí toàn khóa học, áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs. Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sỹ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường;
Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng “merit-based”- được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:
  • 5.000- 10.000- 20.000- 40.000 AUD cho bậc Đại học
  • 5.000- 10.000- 20.000 AUD cho bậc Thạc sỹ
Hạn chót các đợt xét học bổng cho học kỳ 2/2021 là 30/6/2021.

Học bổng riêng từ các khoa:
  • Từ các khoa bậc Đại học, giá trị từ 1.000- 20.000 AUD.
  • Từ các khoa bậc Thạc sỹ (Coursework), giá trị từ 1.000- 20.000 AUD- 50% học phí.
  • Từ các khoa bậc Thạc sỹ (Research) và Tiến sỹ, giá trị từ 1.000- 40.000 AUD. 
  • Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD– chương trình dự bị đại học (USFP) tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney
  • Postgraduate research scholarships: Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp, dành cho các chương trình nghiên cứu (research).
5. The University of Adelaide (Adelaide- SA)
Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa- cực kỳ cạnh tranh.
Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Yêu cầu:
  • Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ ATAR 90; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0;
  • Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ ATAR 80; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0
Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
Family Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
Alumni ScholarshipsTrị giá 25% học phí, dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide
University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway): 25% – 30% học phí, áp dụng với: 
  • Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
  • Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 5% – 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5% – 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25%  học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học

6. University of Western Australia 
(Perth- WA)
UWA Global Excellence ScholarshipHọc bổng chương trình Đại học trị giá lên tới 15.000 AUD mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng 45.000 AUD). Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2021 hoặc 2022. Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật, Y khoa, Nha khoa, Y về Xương Chân và Dược
UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng chương trình Thạc sĩ trị giá lên tới 15.000 AUD cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng 30.000 AUD). Học bổng áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2021 hoặc 2022. Trừ một số chương trình cụ thể- vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng toàn phần bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu: học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí 30.000 AUD/năm
Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: Lương của chương trình Đào tạo Nghiên cứu hoặc Giải thưởng Sau Đại học trị giá 30.000 AUD/ năm vào năm 2021, trợ cấp phí nhà ở trị giá 21.069 AUD năm 2021, trợ cấp nghiên cứu và đi lại lên đến 12.000 AUD và một vé máy bay hạng phổ thông đến Perth
UWA Foundation Program Scholarship: Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học), trị giá 10.000 AUD cho một năm tại Taylors College.

7. University of Queensland 
(Brisbane- Queensland)
UQ Economics Vietnam Scholarship: Học bổng 50% học phí cho toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự); Cử nhân Tài chính và Kinh tế Nâng cao (Danh dự) và Thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế;
Vietnam Global Leaders Scholarship: Học bổng 5,000- 10,000 AUD cho học kì đầu tiên, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luật (trừ chương trình MBA);
UQ Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Sau đại học, ngành: Agriculture and Environment, Architecture, Planning and Design, Arts, Humanities and Social Sciences, Business and Economics, Education, Engineering and Computing, Health and Behavioural Sciences, Law, Science and Mathematics;
UQ High Achiever’s Scholarship: Học bổng 10,000 AUD các chương trình Cử nhân & Sau đại học, ngành: Agriculture and Environment, Architecture, Planning and Design, Arts, Humanities and Social Sciences, Business and Economics, Education, Engineering and Computing, Health and Behavioural Sciences, Law, Science and Mathematics;
UQ International Scholarship: Học bổng 10,000AUD – dành riêng cho SV Onshore (đang ở Úc);
UQ Lifelong Learner: Học bổng 10% học phí toàn khóa học, các chương trình Cử nhân & Sau đại học, dành cho cựu sinh viên của trường;
Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship: Học bổng AUD 5,000- 10,000;
Science International Scholarship: Học bổng AUD 3,000, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ ngành Khoa học.
IES Foundation Year Scholarships For Outstanding Vietnamese Students: trị giá 50% học phí, dành cho học sinh VN nhập học chương trình Dự bị Đại học tại IES. Yêu cầu:
  • Lớp 11: điểm GPA 8.5, IELTS 5.5;
  • Lớp 12: điểm GPA 8.0 hoặc có bằng Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5
8. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)
Vice-Chancellor’s International ScholarshipTrị giá 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu. Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu.
Học bổng Deakin dành cho sinh viên quốc tế- International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần

STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí. Yêu cầu:
  • Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
  • Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
  • Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng 
Vietnam Partners Scholarship: Trị giá 20% học phí cho toàn bộ khóa học. Áp dụng cho HSSV Việt Nam ở tất cả các trường:
  • Đối với các chương trình Đại học: học sinh cần hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình lớp 12 từ 8.2 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên;
  • Đối với các chương trình Sau Đại học: sinh viên cần hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên.
Học bổng của Khoa Kinh Doanh & Luật- Business and Law International Partner Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University.
Học bổng dành cho Thạc sỹ Luật- Master of Laws (LLM) Scholarship: Trị giá $10,000 AUD, dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương;
Warrnambool Campus International BursaryTrị giá 20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: Đăng ký ở trong ký túc xá của trường, đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin, chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin.
Deakin College: 20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng. Học bổng dành cho các khóa học sau:
  • Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT
  • Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học
9. La Trobe University (Melbourne, Sydney)
Học bổng 100% học phí: Điều kiện xét :
  • HSSV có quốc tịch và đang sinh sống học tập ở Việt Nam
  • Đăng ký nhập học trực tiếp vào các khóa học có trong danh sách tham gia chương trình học bổng. (Xem thông tin trong link bên dưới comment)
  • Sinh viên phải theo học chương trình toàn thời gian bậc cử nhân hoặc thạc sỹ tại một trong các campuses của Đại học La Trobe (*).
  • Có điểm trung bình học tập tối thiểu 80% hoặc cao hơn (**)
  • Thỏa mãn tất cả các điều kiện nhập học được đề ra trong thư mời nhập học có điều kiện.
  • Nộp kèm CV và bài luận 500 từ bằng tiếng Anh trong hồ sơ xin nhập học. Chủ đề bài viết: ““What does clever mean to you?”.
(*): học sinh tham gia các khóa học tiếng Anh hoặc liên thông trước khi vào khóa học chính sẽ không đủ điều kiện để xét học bổng này.
(**): điểm trung bình tối thiểu để tham gia tuyển chọn. Số lượng học bổng có hạn và trường sẽ chọn ra sinh viên xuất sắc nhất để trao học bổng.
Các bạn học sinh sinh viên tham gia tuyển chọn có thể được yêu cầu tham dự phỏng vấn với trường trước khi có quyết định cuối cùng.

Thời hạn nộp hồ sơ cho học kỳ 2 năm 2021: ngày 16/04/2021.
La Trobe South East Asia Scholarship (SEA): trị giá đến 30% học phí toàn bộ khóa học, dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Xem các khóa học được áp dụng tại đây. Số lượng có hạn, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
  • Học bổng 20%: tương đương AU$7,000/ năm;
  • Học bổng 25%: tương đương AU$8,750/ năm, yêu cầu GPA 7.0- 7.4;
  • Học bổng 30%: tương đương AU$10,500/ năm, yêu cầu GPA 7.5 trở lên.
La Trobe International Scholarship (LTIS): trị giá đến 25% học phí toàn bộ khóa học, dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
  • 55-69.9 WAM (AQF tương đương): học bổng 15% học phí;
  • 70-74.9 WAM (AQF tương đương): học bổng 20% học phí;
  • 75+ WAM (AQF tương đương): học bổng 25% học phí.
Early Bird Acceptance Grant: trị giá 5% học phí năm đầu tiên, dành cho SV quốc tế học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
Học bổng 5-10 tuần tiếng Anh ELICOS: dành cho sinh viên học chương trình ELICOS trước khi vào khóa chính, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
Regional Scholarship: trị giá AU$5,000 dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại 1 trong các campus khu vực vùng của LTU, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
Destination Australia Scholarships – International Students: Trị giá AU$15,000/ năm và kéo dài đến 4 năm học . Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton (bang Victoria);
Graduate Research ScholarshipsHọc bổng toàn phần, trị giá AU$28,092/ năm, kéo dài trong 3,5 năm. Dành cho các chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ. Yêu cầu: SV có bằng Thac sĩ nghiên cứu, trong một chuyên ngành có liên quan, đã hoàn thành trong vòng mười năm qua và được đánh giá tại La Trobe Masters theo tiêu chuẩn nghiên cứu từ 70 trở lên; HOẶC LÀ bằng Cử nhân (Danh dự), Thạc sĩ tín chỉ hoặc Thạc sĩ nghiên cứu chưa được cấp bằng, đã hoàn thành chương trình trong vòng mười năm qua và đạt điểm trung bình từ 70 trở lên trong bất kỳ môn học nào.

La Trobe College: Học bổng Diploma trị giá 5,400- 7,000 AUD (tương đương 20% học phí):
  • Cấp tự động, dành riêng cho hs người Việt và đang sống ở VN
  • Áp dụng cho các kì nhập học: tháng 7/2020, tháng 10/2020 và tháng 3/2021, cho cả Melbourne và Sydney campus
  • Học sinh không đủ điểm tiếng Anh vào thẳng mà cần học qua khóa ELICOS thì vẫn được nhận hoc bổng này sau khi hoàn thành xong khóa ELICOS, chỉ cần ngày bắt đầu của khóa Diploma rơi vào 1 trong 3 intake: T7/20, T10/20, T3/21
Học bổng chuyển tiếp sau khi học xong Foundation hay Diploma trị giá 20-25-30% toàn khóa Bachelor: Áp dụng cho các chương trình Cử nhân thuộc danh sách này
  • Foundation/Diploma WAM 55%: học bổng 20% học phí
  • Foundation/Diploma WAM 70%: học bổng 25% học phí
  • Foundation/Diploma WAM 75%: học bổng 30% học phí
10. Victoria University (Melbourne, Sydney)
VU Future Leaders Scholarship (International): trị giá 20% học phí 2 học kì đầu + 10% học phí cho các học kỳ sau, nếu sinh viên duy trì được thành tích học tập tốt. Áp dụng cho các khóa học: Cao đẳng, Cử nhân, Sau đại học (dạng Tín chỉ) năm 2021.

11. Swinburne University of Technilogy 
(Melbourne- Victoria)
Học bổng ELICOS trị giá AUD 3.600 (10 tuần học phí): dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới
Swinburne International Excellent pathway scholarship: AUD 2,500 cho một khóa hay AUD 5,000 cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink + năm 2 Cử nhân hoặc AUD 2,500 cho PQP + Thạc sỹ. Sinh viên chuyển tiếp lên Đại học sau khi học xong vẫn sẽ tiếp tục được xét học bổng lên đến 75%- nếu đủ điều kiện
Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship: trị giá từ 10% đến 75% học phí dành cho sinh viên Việt Nam với thời gian khóa học Cử nhân lên đến 4 năm, ngoại trừ chương trình Cử nhân Hàng Không và Phi công; bằng đôi Cử nhân Hàng Không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh – không giới hạn số lượng
S
winburne International Excellent Postgraduate scholarship: trị giá từ 10% đến 75% học phí dành cho sinh viên Việt Nam với yêu cầu khóa học thạc sỹ trong thời gian 2 năm, ngoại trừ chương trình Thạc sỹ Khoa Học (Hệ thống Mạng) – không giới hạn số lượng
George Swinburne STEM Postgraduate scholarship: trị giá 30% học phí dành cho sinh viên Việt Nam không giới hạn số lượng nếu sinh viên nộp cho các ngành như sau: Master of Engineering Science (all specialisations and combined degrees); Master of Information Technology; Master of Professional Engineering; Master of Science (Biotechnology); Master of Construction and Infrastructure Management; Master of Data Science; Master of Biotechnology; Master of Cybersecurity; Master of Information Technology (Professional Computing). Nếu sinh viên nộp hồ sơ cho nhóm ngành STEM mà có điểm GPA cao 90% thì sẽ được cân nhắc học bổng cao hơn lên đến 50% hoặc 75%.

12. Federation University 
(Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)
Global Innovator Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho tất cả các sinh viên quốc tế bắt đầu chương trình đại học hoặc sau đại học vào năm 2021;
Global Excellence Scholarshiptrị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc năm 2021;
Accommodation Support Scholarship: trị giá 2.000 AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 4.000 AUD cho 1 năm học.
Destination Australia Scholarships: học bổng 15.000 AUD/ năm, dành cho SV học và sống tại khu vực Regional- cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera.

13. Australian Catholic University 
(Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)
Global Excellence Scholarships: trị giá 2.500 AUD cho mỗi học kì, dành cho sinh viên đăng kí học chương trình Cử nhân hoặc Sau đại học, ngành Kinh doanh và CNTT. Mức học bổng tối đa là:
  • 15.000 AUD cho bậc cử nhân (3 năm);
  • 20.000 AUD cho bậc cử nhân (4 năm);
  • 10.000 AUD cho bậc thạc sĩ (2 năm).
14. Macquarie University (Sydney- NSW)
Macquarie ASEAN Scholarship: trị giá 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ trong năm 2021 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính. Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000- 40.000 AUD
ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15.000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng
English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng

15. University of Technology Sydney (Sydney- NSW)
25% học phí/ cấp cho toàn khóa học Cử nhân tại UTS- Undergraduate Academic Excellence International Scholarship
25% học phí/ cấp cho toàn khóa học Thạc sĩ tín chỉ tại UTS- Postgraduate Academic Excellence International Scholarship
25% học phí– Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia: dành cho sinh viên có bằng Cao đẳng, GPA 3.4/4.0 trở lên và đăng ký 1 chương trình Cử nhân tại UTS;
3.000 AUD/ học kì đầu tiên- UTS Grant for Masters by Coursework Students: dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm và học lên tại UTS;
Học phí đến 3 năm– International Research Scholarship: dành cho sinh viên đăng ký học chương trình nghiên cứu Higher Degree by Research (HDR) tại UTS.
4.000 AUD hoặc 8.000 AUD: dành cho sinh viên học các chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng và Pre-Master tại UTS College; 
25% học phí cho các năm học Cử nhân tại UTS- UTS Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates: dành cho học sinh:
  • hoàn thành lớp 12 tại VN từ các trường KHÔNG THUỘC danh sách trường chuyên được tuyển thẳng vào năm nhất chương trình cử nhân tại UTS;
  • học lộ trình Cao đẳng tại UTS College sau đó chuyển tiếp lên Cử nhân tại UTS.
25% học phí/ cấp cho toàn khóa học- UTS Foundation Studies Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn tất chương trình Dự bị đại học tại UTS College, GPA ≥ 8.5/10 và học lên chương trình Cử nhân tại UTS;
50% học phí/ cấp cho toàn khóa học tại UTS- UTS College to UTS Pathways Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn tất chương trình Diploma tại UTS College, GPA ≥ 6.0 và học lên chương trình Cử nhân tại UTS.

16. University of Western Sydney (Sydney- NSW)
Vice-Chancellor’s Academic Excellence Undergraduate/ Postgraduate Scholarships: Học bổng 50% học phí dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) & sau đại học (tối đa 2 năm);
Western Sydney International Scholarships– Undergraduate/ Postgraduate: Học bổng 3.000- 6.000 AUD/ năm dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) & sau đại học (tối đa 2 năm), trừ chương trình Doctor of Medicine.


17. University of Wollongong (Wollongong- NSW)
Diplomat Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế có bằng cấp tương đương lớp 12 tại Úc hoặc học các chương trình dự bị Đại học tại Úc và được UoW công nhận (Trừ các các khóa học về Tiến sĩ Y khoa, Điều dưỡng, Dinh dưỡng và Chế độ ăn uống, Khoa học Thể dục và Phục hồi chức năng, Giáo dục, Công tác Xã hội và Tâm lý học)
University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
Postgraduate Academic Excellence ScholarshipTrị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
Vietnam BursaryTrị giá 10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ, dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2021; Áp dụng cho một số ngành học;
Alumni scholarship: Học bổng 10% học phí: dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2021;
Hỗ trợ phí ở tại kí túc xá, từ 195 AUD/ tuần.

18. University of Newcastle Newcastle, Sydney- NSW)
Global Leaders Scholarship: trị giá $10,000, 50 suất, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ chuyên ngành Kinh doanh & Luật;
FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship: Trị giá $4,000 đến $12,000 (tối đa 2 năm học) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship: Trị giá $6000 đến $18,000 (tối đa 3 năm học) dành cho sinh viên học chương trình Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường. 
FEBE International Undergraduate Scholarship: trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở Callaghan.

19. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)
UNE International scholarships:  trị giá $5,000 dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney. 
UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu.
Accommodation scholarshipsHọc bổng đến 11.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2020- 2021;
Destination Australia Scholarships: trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW.

20. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. 
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. 
SCU International Regional Scholarship: trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
SCU International Women in STEM Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. 
Destination Australia scholarshipTrị giá $15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân  tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus. 

21. Charles Sturt University (NSW)
Destination Australia Scholarship: trị giá $15,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga;
International student support scholarship 2020-2021: Trị giá 30% dành cho sinh viên đăng học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie and Wagga Wagga;
Vice-Chancellor Travel Grants $1.500 : Trị giá 1.500$, dành cho sinh viên Cử nhân và Thạc sỹ tham gia chương trình học trao đổi sinh viên.

22. University of Southern Australia (Adelaide- SA)
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
International Merit ScholarshipTrị giá 15% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ.

23. Flinders University (Adelaide- SA)
  • Học bổng 50% học phí toàn khóa học- Vice-Chancellor International Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 95) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 6.5). Hạn chót nộp hồ sơ cho học kì 2/ 2021: ngày 30/4/2021;
  • Học bổng 25% học phí toàn khóa học- Excellence Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);
  • Học bổng 20% học phí toàn khóa học- Global Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0).
24. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)
ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship: Học bổng ASEAN trị giá 50% học phí, dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường/ trường chuyên- đăng ký các khoá Cử nhân ngành Khoa học và Công nghệ dưới đây, sẽ có cơ hội nhận học bổng này, áp dụng cho kì tháng 2 và tháng 7/2021. Các khóa học được áp dụng:
Dean of TSBE’s Merit Scholarshiptrị giá 50% học phí- được trao bởi Khoa Kinh doanh & Kinh tế (TSBE) nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích cao trên khắp thế giới theo học tại Đại học Tasmania vào năm 2021. Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học cử nhân, cử nhân danh dự hoặc thạc sỹ tín chỉ của TSBE (không áp dụng cho chương trình: Thạc sĩ Kế toán Chuyên nghiệp, Thạc sĩ Chuyên ngành Kế toán Chuyên nghiệp và bằng kép với các trường cao đẳng khác ), nhập học năm 2021.
TIS- Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery, Bachelor of Dementia Care và các khóa học AMC Seafaring) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học);
10% UTAS Tuition Fee Discounts– trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
  • Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS. Chỉ áp dụng cho chương trình Bachelor of Medicine và Bachelor of Surgery năm 2021 hoặc 2022
  • Postgraduate Alumni Scholarship:  dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
Destination Australia Scholarship: trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.

25. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)
International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm)- dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. SV hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
  • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/ 10;
  • Bậc Thạc sỹ: GPA đại học 3.3/ 4 hoặc 8.25/ 10.
QUT College Pathway Scholarship: Học bổng 2.600- 3.120 AUD cho học kỳ đầu tiên- dành cho chương trình Dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học. Yêu cầu:
  • Bậc Dự bị đại học: GPA lớp 11 8.0/ 10;
  • Bậc Cao đẳng: GPA lớp 12 7.0/ 10.
* Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship)

English for Academic Purposes (EAP) Program Bursary: Miễn học phí khóa tiếng Anh học thuật (EAP)- tối đa 15 tuần, trị giá đến 6.750 AUD, dành cho các SV bắt đầu khóa học EAP trước ngày 31/7/2021;
QUT College English Language Concession: Giảm 25% học phí khóa tiếng Anh EAP tại QUT College- dành cho các SV bắt đầu khóa EAP trong 2021.

26. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)
International Student Support Scholarship: trị giá 25% toàn khóa học, áp dụng cho tất cả các chương trình Cử nhân và Sau đại học năm 2021 (trừ chương trình Cử nhân Điều dưỡng- Bachelor of Nursing);
International Student Support Nursing Scholarship: trị giá 10% toàn khóa học, áp dụng cho chương trình Cử nhân Điều dưỡng, nhập học năm 2021;
International Accommodation Scholarship: Miễn phí nhà ở 1 học kì tại USQ Toowooomba Residential Colleges, áp dụng cho tất cả các chương trình học năm 2021;
Destination Australia Scholarship: Trị giá 15.000 AUD/năm, dành cho Cử nhân, Thạc sỹ, Nghiên cứu và học tại campus Toowoomba.

27. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)
Griffith Remarkable scholarship: Trị giá 50% học phí, yêu cầu:
  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 3.0/ 4.0 (tương đương 5.5/7), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10 + Personal statement 200-500 từ;
  • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 3.0/ 4.0 (tương đương 5.5/7) + Personal statement 200-500 từ;
International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, nhập học trimester 3/2020 hoặc trimester 1, 2, 3/2021. Yêu cầu:
  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
  • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
International Student Academic Merit Scholarhips: Trị giá 20% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, nhập học trimester 3/2020 hoặc trimester 1, 2, 3/2021. Yêu cầu:
  • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
  • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).
Griffith College Diploma to Degree3.000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University
GELI Direct Entry Program Scholarship: 1.000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình tiếng Anh GELI DEP học tiếp lên khóa chính tại trường
Family Scholarship$1.000. Dành cho SV có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith
Research Degree ScholarshipsHọc bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu.

28. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)
JCU College Pathways Scholarships: Tri giá 25% học phí. Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College;
JCU International Student Merit Stipend: Trị giá 700 AUD/tháng. Hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu. Các chương trình không đủ điều kiện nhận Học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn trong: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng;
Destination Australia Scholarship – International: Trị giá 15.000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình:
  • Cao đẳng Kỹ thuật / Công nghệ / Khoa học
  • Thạc sĩ Khoa học dữ liệu / Quản trị DL-KS quốc tế/ Quản trị / Công tác xã hội / Phát triển toàn cầu / Khoa học (Chuyên nghiệp) / Sức khỏe cộng đồng / Quản trị kinh doanh / Kỹ thuật

29. University of Canberra (Canberra, Melbourne)
Học bổng 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế nhập học năm 2021 bậc cử nhân và thạc sỹ một số ngành học như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật, … 
Học bổng 20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
  • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên
  • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên
Học bổng 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
  • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên
  • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên
Giảm 10% học phí khóa tiếng Anh ELICOS– nếu SV học:
  • ELICOS + Foundations/ Diploma + Bachelors
  • ELICOS + GCAF + Masters
  • Học bổng 2.500 AUD cho chương trình Diploma, yêu cầu GPA lớp 12 trên 70%
  • Học bổng 2.000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma.

30. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)
USC Indigenous Scholarship – Honours, Higher Degree by Research or Postgraduate: Học bổng 4.000AUD, 4 suất dành cho chương trình nghiên cứu.
Destination Australia ProgramTrị giá 15.000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình: 
  • Cao đằng Đổi mới Kinh doanh
  • Cử nhân Khoa học Điều dưỡng/ Sinh thái Động vật/ Giáo dục Tiểu học/ Công tác xã hội

31. Curtin University  (Perth- WA)
Meng Fei Innovative Future Leader Scholarship: trị giá 25% học phí năm đầu (lên đến 10.000 AUD) dành cho sinh viên theo học bậc cử nhân/sau đại học vào các khoa Kinh doanh và Luật, Khoa học sức khỏe, Nhân văn, Khoa học và Kĩ thuật;
Curtin Housing Scholarship: Trị giá 1.500 AUD, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ tại cơ sở ở Perth;
Curtin International Scholarships – Alumni & Family Scholarship: Trị giá 25% cho năm đầu tiên, dành cho các cựu DHS của trường;
Curtin International Scholarships – Merit Scholarship: Trị giá 25% cho năm đầu tiên, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ.

32. Murdoch University (Perth- WA)
International Welcome Scholarship: trị giá 11.000 – $12.000 AUD dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia;
Alumni 20% Fee Tuition Discount: Trị giá 20% cho năm đầu tiên, dành cho các cựu DHS học lên hệ Thạc sỹ.
International Merit Award: Trị giá 1.000 AUD cho 1 kỳ học, dành cho hệ Cử nhân và Thạc sỹ;
International Accommodation Scholarship: Trị giá 3.000 AUD cho 1 kỳ học, gồm 50 suất, dành cho hệ Cử nhân và Thạc sĩ.


Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ công ty tư vấn du học Đại Thiên Sơn https://www.daithienson.com/



Chúc quý khách hàng, quý phụ huynh, và các bạn học sinh, sinh viên đã có thêm nhiều thông tin hữu ích!
Cảm ơn quý khách hàng, quý phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên đã đón đọc bài chúng tôi!
 
Editor: VÕ THỊ THU THẢO (JOEY VO) + TONZY (23/06/2021)

Mọi thắc mắc quý phụ huynh học sinh vui lòng liên hệ qua:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN ĐẠI THIÊN SƠN (DTS EDU LINKS)
Địa chỉ: 339/79A Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP.HCM
Hotline: 0908.39.39.95 – 0902.38.39.95
Zalo/Viber: 0908.393.995 – 0906.643.995.
Điện thoại: (028) 352.642.49
Email: contact@daithienson.com
Website: 
http://www.daithienson.com/lien-he
FACEBOOK: http://www.facebook.com/duhocdaithienson/
Liên hệ: tại đây


 

Đăng Ký Tư Vấn Trực Tuyến

/
Tôi đồng ý nhận mail của Đại Thiên Sơn