GPA | English: IELTS/TOEFL | |
Chương trình trực tiếp | 3.0 | IELTS: 6.5+ / TOEFL: 80+ |
Chương trình Đại học năm 1 dành cho sinh viên quốc tế (2 kỳ) | 2.5+ | IELTS: 5.5+ / TOEFL: 68+ |
Chương trình Đại học năm 1 dành sinh viên quốc tế (3 kỳ) | 2.5+ | IELTS: 5.0+ / TOEFL: 60+ |
Khóa tiếng Anh dự bị | IELTS: 4.5 / TOEFL: 50 |
International Direct & Master’s Accelerator Program | ||
Tên chương trình | Yêu cầu đầu vào | Học phí |
International Direct (1 kỳ) |
GPA 3.0
IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0) /
TOEFL 80 /
iTEP 4.5
|
$6,920 - $10,670 |
Advanced Master’s Accelerator Program (1 kỳ) |
GPA 3.0
IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5) /
TOEFL 74 /
iTEP 4.0
|
$9780 – $15140 |
Master’s Accelerator Program Track 1 (2 kỳ) |
GPA 2.5
IELTS 5.5 (không kĩ năng nào dưới 5.0) /
TOEFL 68 /
iTEP 3.5
|
$17,310 -$26,800 |
Master’s Accelerator Program Track 2 (2 kỳ) |
GPA 3.0
IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5) /
TOEFL 74 /
iTEP 4.0
|
$24,646 – $25,000 |
International Direct LLM |
GPA 3.0
IELTS 7.0+ (không kĩ năng nào dưới 6.5) /
TOEFL 90 /
iTEP 5.0
|
$12,475 |
Advanced MAP (JD/LLM) |
GPA 3.0
IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0) /
TOEFL 80 /
iTEP 4.5
|
$9,700-$17,665 |
MAP Track 1 |
GPA 2.5
IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5) /
TOEFL 74 /
iTEP 4.0
|
$19,400 - $31,340 |
GRE/ GMAT |
Các chuyên ngành của trường kinh tế yêu cầu ít nhất 500 điểm GMAT hoặc ít nhất 295 điểm GRE. Không yêu cầu GRE đối với các chuyên ngành khác. Chỉ yêu cầu GRE/GMAT đối với sinh viên International Direct |
Chương trình quốc tế trực tiếp | AAP ( 2 kỳ) |
EAP (3 kỳ) |
Pre-Sessional English (1 kỳ) |
|
Học phí | $44,100 | $46,305 | $52,920 | $6,510 |
Nhà ở | $8,570 | $8,570 | $12,855 | $4,285 |
Ăn uống | $5,630 | $5,630 | $8,445 | $2,815 |
Bảo hiểm | $2,000 | $2000 | $2000 | $2000 |
Tổng cộng | $60,300 | $62,505 | $76,220 | $15,610 |
Master’s Accelerator Program | Học phí ước tính cho 1 tín chỉ | |
School of Business Administration | MBA Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | $1,040 |
M.Fin Thạc sỹ tài chính | $1,040 | |
School of Engineering |
Ths.Kỹ thuật không gian vũ trụ | $950 |
Ths. Kỹ thuật Y sinh | $950 | |
Ths. Kỹ thuật hóa học | $950 | |
Ths. Kỹ thuật xây dựng dân dụng | $950 | |
Ths. Kỹ thuật máy tính | $950 | |
Ths. Electro-Optics | $950 | |
Ths. Quản lí kỹ thuật | $950 | |
Kỹ thuật vật liệu | $950 | |
Năng lượng sạch và tái tạo | $950 | |
School of Arts and Sciences |
Quản lí Công | $950 |
Ths. Ngôn ngữ Anh | $700 | |
Khoa học máy tính | $950 | |
Hóa học | $950 | |
School of Education and health Services | Quốc tế học | $700 |
Giáo dục Mầm non | $700 | |
School of Law | Tiến sĩ Luật | $1,207 |
Thạc sỹ Luật | $1,207 |