Năm 1: Chứng chỉ quản lý khách sạn (6 tháng) | Năm 2: Văn bằng (diploma) về nhà hàng khách sạn |
1. Nguyên tắc cơ bản của ngành khách sạn và ăn uống 2. Dịch vụ dọn phòng và ăn ở 3. Dịch vụ nhà hàng 4. Hoạt động văn phòng 5. Dịch vụ ăn uống 6. Hoạt động nhà bếp 7. Đào tạo và phát triển + 6 tháng thực tập |
1. Luật khách sạn và ăn uống 2. Kế toán và kiểm soát chi phí 3. Quản lý công nghệ trong ngành nhà hàng khách sạn 4. Nguồn thực phẩm thương mại và chi phí 5. Tiếp thị trong nhà hàng khách sạn và du lịch 6. Giới thiệu về quản lý nhà hàng khách sạn 7. Phát triển chuyên môn + 6 tháng thực tập |
Năm 3: Văn bằng nâng cao về nhà hàng khách sạn | Năm 4: bao gồm luận văn tốt nghiệp |
1. Quản trị chiến lược trong nhà hàng khách sạn 2. Quản lý quan hệ khách hàng 3. Kinh tế 4. Hành vi tổ chức trong ngành nhà hàng khách sạn 5. Quản lý môi trường trong ngành nhà hàng khách sạn 6. Thiết kế và phát triển cơ sở vật chất + 6 tháng thực tập |
1. Truyền thông quản lý 2. Lập kế hoạch sự kiện 3. Quản lý nguồn nhân lực 4. Phương pháp nghiên cứu + 6 tháng thực tập |
Năm 1: Văn bằng sau đại học về nhà hàng khách sạn | Năm 2: bao gồm luận văn thạc sỹ |
1. Hành vi tổ chức nhà hàng khách sạn và kỹ năng giao tiếp 2. Công nghệ thông tin truyền thông khách sạn 3. Quản trị nguồn nhân lực khách sạn 4. Quản lý đồ uống 5. Giáo dục kết hợp nhà hàng khách sạn 6. Nghiên cứu rượu vang chuyên nghiệp cho các nhà quản lý nhà hàng khách sạn + 6 tháng thực tập |
1. Quản lý nguồn nhân lực quốc tế 2. Truyền thông quan hệ công chúng 3. Tiếp thị quốc tế 4. Quản lý rủi ro tài chính quốc tế 5. Môi trường kinh doanh toàn cầu 6. Quản trị chiến lược nhà hàng khách sạn 7. Luận văn + 6 tháng thực tập |
Chi phí | Năm 1 | Năm 2, 3, 4 |
Học phí | 16,800 | 7,800 |
Phí quản lý | 350 | 350 |
Tài liệu | 700 | 700 |
Bảo hiểm | 1,200 | 1,200 |
Phí bắt buộc | 19,050 | 10,050 |
Ăn uống | 2,300 | 2,300 |
Nơi ở | 2,650 | 2,650 |
Phí sinh hoạt | 4,950 | 4,950 |
Tổng | 24,000 | 15,000 |